Chọn một ngôi trường đại học để theo đuổi trong 4 năm sắp tới của quãng đời thnah xuân, thí sinh phải cân nhắc và suy nghĩ rất nhiều. Đặc biệt là học phí. Đây là mối lo rất lo sau chất lượng đào tạo của trường. Vậy học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Mục lục:
Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng như thế nào?
Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng đã công bố mức học phí năm học 2021 – 2022. Các bậc phụ huynh và sinh viên có thể tham khảo để chuẩn bị mức học phí cho năm học mới:
Năm học 2020 – 2021 | Năm học 2021 – 2022 | |
Nhóm I | 12.500.000đ/ năm | 13.500.000đ/ năm |
Nhóm II | 16.500.000đ/ năm | 17.500.000đ/ năm |
Nhóm III | 20.500.000đ/ năm | 21.500.000đ/ năm |
Trong đó các nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1 gồm ngành: Thống kê, Quản trị nhân lực, Quản lý nhà nước, Kinh tế
- Nhóm 2 gồm ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Tài chính công thuộc chuyên ngành tài chính ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế, Luật.
- Nhóm 3 gồm ngành: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính – ngân hàng, Kế toán, Kế toán
Riêng đối với chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế, chi phí ước tính cho thời gian học ở Việt Nam là 50 triệu đồng một năm, thời gian học ở trường đối tác sẽ theo quy định của họ.
Có thể thấy, so với mặt bằng chung các trường đào tạo khối ngành kinh tế thì trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có mức học phí không chênh lệch quá nhiều. Tuy nhiên, trong vài năm, nhà trường sẽ thực hiện chủ động tự chủ trong vấn đề tài chính, chắc chắn học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ tăng cao hơn nhiều.
Chính sách miễn giảm học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Nhằm tạo điều kiện cho các sinh viên được đi học, nâng cao trình độ học vấn, giảm khó khăn cho gia đình, trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho một vài đối tượng cụ thể:
Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập
- Sinh viên đào tạo hệ chính quy là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ năm 2020.
Lưu ý: Sinh viên cử tuyển và dự bị đại học không thuộc đối tượng này
- Mức hỗ trợ: Hỗ trợ chi phí học tập bằng 60% mức lương cơ sở và được hưởng 5 tháng/học kỳ.
Đối tượng được xét trợ cấp xã hội
- Sinh viên đào tạo hệ chính quy là người dân tộc ít người ở vùng cao (sống ở vùng cao hoặc có hộ khẩu thường trú ở vùng cao ít nhất từ 3 năm trở lên);
- Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
- Sinh viên là người tàn tật theo quy định tại Nghị định số 81/CP ngày 23/11/1995.
- Mức trợ cấp xã hội: Sinh viên là người dân tộc ít người: 140.000đ/1tháng, sinh viên là người Kinh: 100.000đ/1tháng và được trợ cấp 6 tháng/học kỳ.
XEM THÊM:
Chính sách học bổng cho sinh viên trường Kinh tế Đà Nẵng
- Giảm 100% học phí khi thí sinh đạt 01 trong những tiêu chí sau: Đạt giải Quốc tế /Quốc gia ở bậc Trung học phổ thông (THPT); Có điểm trúng tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia hoặc có kết quả học tập ở bậc THPT đạt từ 27.5 điểm trở lên; Có chứng chỉ IETLS (7.5)/ TOEFL iBT (102) trở lên;
Lưu ý: Sinh viên được cấp học bổng Học kỳ I năm thứ I và sẽ tiếp tục được cấp học bổng các học kỳ tiếp theo nếu đạt kết quả học tập loại Giỏi và kết quả rèn luyện loại Tốt trở lên. - Giảm 50% học phí khi thí sinh đạt 01 trong những tiêu chí sau: Tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” (vòng thi Tuần trở lên); Đạt giải Nhất/Nhì kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương); Có chứng chỉ IETLS (6.5)/ TOEFL iBT (79) trở lên.
- Giảm 25% học phí khi thí sinh đạt 01 trong những tiêu chí sau: Đạt giải Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương); Có chứng chỉ IETLS (5.5)/ TOEFL iBT (46) trở lên.
- Học bổng khuyến khích học tập, hỗ trợ sinh viên vượt khó và các chính sách miễn giảm học phí đồng hành với sinh viên trong suốt quá trình học tập.
- Học bổng vượt khó học dành riêng cho sinh viên thuộc diện gia đình có hoàn cảnh khó khăn (Hộ nghèo, cận nghèo, mồ côi cha mẹ, hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, sinh viên khuyết tật hoàn cảnh khó khăn).
- Ngoài ra, nhà trường cón có nhiều học bổng của các tổ chức, doanh nghiệp, hội cựu sinh viên DUE và các nhà hảo tâm dành tặng cho nhiều sinh viên có thành tích xuất sắc, sinh viên gặp khó khăn,…
Các ngành xét tuyển của Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm học 2021 – 2022
Trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng đào tạo nhiều chuyên ngành khác nhau, tổng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành học của trường năm 2020 là 3400 sinh viên, cụ thể như sau:
TT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | mã tổ hợp |
---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00, A01, D01, D90 |
12 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D90 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D90 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 |
15 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A00, A01, D01, D90 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 |
19 | 7340120QT | Chương trình Chính quy liên kết quốc tế | A00, A01, D01, D90 |
Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sử dụng đa dạng nhiều phương thức tuyển sinh, cụ thể với 5 phương thức chính:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét kết hợp thành tích học tập THPT và năng lực ngoại ngữ
- Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức.
- Phương thức 5: Xét kết quả Thi Tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Xem ngay:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020
Để hỗ trợ các bạn thí sinh có thể đăng ký các ngành tuyển sinh của trường với cơ hội đỗ cao nhất, chúng tôi cung cấp điểm chuẩn năm 2020 của trường, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 13 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26 | TTNV <= 9 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26,75 | TTNV <= 8 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | TTNV <= 10 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | TTNV <= 7 |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24 | TTNV <= 6 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 5 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 8 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 6 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 22,5 | TTNV <= 6 |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23,5 | TTNV <= 5 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D90 | 23 | TTNV <= 11 |
13 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24 | TTNV <= 10 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 7 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D90 | 22 | TTNV <= 9 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 22,75 | TTNV <= 4 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 24,5 | TTNV <= 4 |
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 4 |
Kết luận lại, kết hợp nhiều chính sách ưu đãi với học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng, ngôi trường này là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn và gia đình.